Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Gíac, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giang, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lâu - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giang, nguyên quán Phương Lâu - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cương Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giao, nguyên quán Cương Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giáp, nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên Giang - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Gióng, nguyên quán Biên Giang - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hán, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hạnh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 08/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 62 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hảo, nguyên quán Số 62 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh