Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyền Công Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trí, nguyên quán Đông Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 09/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Trí, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trí Dũng, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trí Lự, nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Trí Phú, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trí Tuệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Trí, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Trí, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Trí Hùng, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh