Nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 31/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 12/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 31/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lẫm, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lân, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 29/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng quan - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lân, nguyên quán Hùng quan - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ chinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lãnh, nguyên quán Kỳ chinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lễ, nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khuôn Hoá - Phong Thổ - Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lễ, nguyên quán Khuôn Hoá - Phong Thổ - Lai Châu, sinh 1943, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị