Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 11 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vinh, nguyên quán Phường 11 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vinh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vĩnh, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vui, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vương, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 14 - 08 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vượng, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vy, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xá, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xây, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 06/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị