Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thật, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Canh Lân - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thi, nguyên quán Canh Lân - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thiết, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lư Động - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thọ, nguyên quán Lư Động - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thơn, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hòa Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thông, nguyên quán Hòa Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thu, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Nam - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thu, nguyên quán Liên Nam - Nam Hà hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cao Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thu, nguyên quán Cao Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An