Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Những, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An