Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giải, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giản, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giang, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giao, nguyên quán Trường Giang - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Châu - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Goòng, nguyên quán Phù Châu - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hà, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạ, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lãm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạc, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lãm - Hải Hưng hi sinh 26 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạch, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 25/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh