Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Bình, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 29/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Viết Bình, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh X. Bình, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hoá - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Công Bình, nguyên quán Hưng Hoá - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 22/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bình, nguyên quán Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Như Bình, nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quí Bình, nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 7/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh