Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thanh Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang