Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lộc, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Hồ Thị Lộc, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lộc, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Phú Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Lộc, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lộc, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phát Lộc, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lộc, nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn phúc - Đội cấm - Quaận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lộc, nguyên quán Vạn phúc - Đội cấm - Quaận Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh