Nguyên quán Hoằng Phượng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Báu, nguyên quán Hoằng Phượng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trạch - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bé, nguyên quán Hương Trạch - Hương Trà - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Hồ - HTT - HB
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Biện, nguyên quán Song Hồ - HTT - HB, sinh 1951, hi sinh 23/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bình, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bình, nguyên quán Trường Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tôn Viên - An Thuỷ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bổ, nguyên quán Tôn Viên - An Thuỷ, sinh 1955, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cầm, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cân, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh