Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lộc Bình An, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn An, nguyên quán Thái Bình hi sinh 22/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân An, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thị An, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công An, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thế An, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mã Hoài An, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước