Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hùng, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Tân Vân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hương, nguyên quán Đông Vĩnh - Tân Vân - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Bá Hựu, nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Xuân Huy, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đình Huyền, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hữu Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sáu Thôn - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Hỷ, nguyên quán Sáu Thôn - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Kết, nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Khai, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Khải, nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị