Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Núi, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Oai, nguyên quán Nghệ An hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phong, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phú, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Phường, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Tân - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quang, nguyên quán Đông Tân - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quế, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 14/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Quy, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam