Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tài Tra Hên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tài Hy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 26/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỏ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lân, nguyên quán Vỏ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lơ, nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lực, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tài Phúc, nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quí, nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tài Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 30/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thế Tài, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị