Nguyên quán Kỳ Chương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cương, nguyên quán Kỳ Chương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Cương - T.P Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Cương, nguyên quán Tân Cương - T.P Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cương, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 17/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Nam - Quãng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Cương, nguyên quán Quãng Nam - Quãng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - v
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Cương, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - v, sinh 1958, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bách Thiên - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Viết Cương, nguyên quán Bách Thiên - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Uông Cương Tuấn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Bá Cương, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Cương Quyết, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai