Nguyên quán An Phú - Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán An Phú - Thuận An - Sông Bé, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Xuyên - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Điệp, nguyên quán Ngọc Xuyên - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 03/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Điệp, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Điệp, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Điểu, nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dình, nguyên quán Văn Kỳ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dĩnh, nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Đinh, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước