Nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cự, nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Của, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cưa, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 27/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Cuộc, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương