Nguyên quán Kinh Môn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm văn Dậu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đâu, nguyên quán Hà Nội, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đấu, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đầu, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Đẩu, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dây, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Đây, nguyên quán Thanh Hưng - Đức Hòa - Long An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN ĐÂY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Đây, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đây, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị