Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hóa - Thanh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Châu Hóa - Thanh Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuý, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỳ, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tân - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Vũ Tân - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Liên Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hưng Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Hoà Hưng Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quang - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Dương Quang - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiến, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiền, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị