Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Dần, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Định, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Cương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Đô, nguyên quán Khánh Cương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Đông, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Dung, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Thanh Dương, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Dương, nguyên quán Tạ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Hà, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Phú - Cát Tài Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ PHẠM THANH HẢI, nguyên quán Thái Phú - Cát Tài Phú Cát - Bình Định, sinh 1942, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh