Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 14/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyên, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyên, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Nguyên, nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyên, nguyên quán Cẩm Nam - TX Hội An - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 05/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang