Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Duy Tiệp, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Duy Yên, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ My Duy Minh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mỵ Duy Tuân, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Duy Giang, nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Duy Trung, nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy áng, nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Bạt, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Duy Đát, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Đề, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh