Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đưc hạnh, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Hành, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hành, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hành, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hạnh, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hạnh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Hành, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An