Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trí, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trí, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trí, nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trí, nguyên quán Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Trí, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 2/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Trí, nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 7/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trí, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn thị Trí Thanh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bằng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bảo, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An