Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Rành, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 28/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Riểm, nguyên quán An Lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ruộng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Sang, nguyên quán Đông phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phụng Hiệp - Hậu Giang
Liệt sĩ Phan Văn Sang, nguyên quán Phụng Hiệp - Hậu Giang hi sinh 18/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Thành - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Văn Sáu, nguyên quán Hòa Thành - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Phan Văn Sấu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vị Xuyên - Hà Giang hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An