Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Q Quyết, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 06/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lợi - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Dương Quyết, nguyên quán Văn Lợi - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Quyết Tiến, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quyết Thắng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quyết Tiến, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Cương Quyết, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Quyết, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Quyết Tiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Hà Nam, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Quyết Bền, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quyết Chí, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai