Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Sơn, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Thanh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Sơn, nguyên quán Phúc Thanh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Thanh Sơn, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Trung Sơn, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1950, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Sơn, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Cao Sơn, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diên yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng sơn, nguyên quán Diên yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Minh Sơn, nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Thái Sơn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Sơn, nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 04/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị