Nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An hi sinh 5/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Công Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Quang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Độ, nguyên quán Dương Quang - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Độ, nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 10/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Độ, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Độ, nguyên quán Quang Tung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Mai Hoá - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An