Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tống Văn ơn, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Quang Phể, nguyên quán Quang Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Phồ, nguyên quán Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Hữu Phương, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tống Trần Quán, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Thế Quân, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tống Quý, nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Văn Ruộng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Huy Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Sẽ, nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị