Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn An, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Yên Sơn - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 08/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Yên - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 17/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang hi sinh 15/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 16/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị