Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Liệu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Gia Liệu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Liệu, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Liệu, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Liệu, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Liệu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Liệu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Liệu, nguyên quán Minh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 29 - 06 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Liệu, nguyên quán Quãng Nam, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An