Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Viết Tân, nguyên quán Hải Xuân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ PHAN CHÂU TÂN, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tân, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng C Tân, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Minh Tân, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Sỹ Tân, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị