Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Tòng, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Tòng, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trầm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 02 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Châu Thành - Cửu Long
Liệt sĩ Trương Văn Trân, nguyên quán Thanh Mỹ - Châu Thành - Cửu Long, sinh 1957, hi sinh 30/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Văn Trang, nguyên quán Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh, sinh 1941, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Trang, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 18/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trành, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 17 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Quân 2 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Văn Trí, nguyên quán Tân Lập - Quân 2 - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Trí, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An