Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Lang, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Láng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lạng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lê, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hằng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Loan, nguyên quán Diễn Hằng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lộc, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Lơi, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 22 - 11 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị