Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Quyết, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Quynh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sái, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Sáng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 8/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Sáu, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Sĩ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Yên - Sơn Dường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Sinh, nguyên quán Bình Yên - Sơn Dường - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần ĐÌnh Soa, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Soạn, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị