Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Sự, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Sửu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 9/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Sỹ, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tài, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Vật - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Tâm, nguyên quán Trùng Vật - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán Vĩnh Nguyên - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Tấn, nguyên quán Phó Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tạo, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 8/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 113 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thái, nguyên quán Số 113 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị