Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Thông, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Thư, nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Thức, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Tiếp, nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Toan, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu An - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán Triệu An - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phi Trường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Minh Tuấn, nguyên quán Phi Trường - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh