Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Vấn, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Bắc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Viên, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Bắc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Viễn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Viễn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Vinh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Xá, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Quan - Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Xuân, nguyên quán Phước Quan - Tuy Phước - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh