Nguyên quán An Châu - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Tria, nguyên quán An Châu - Tuy An - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Trợ, nguyên quán Bình Tú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ TRẦN TRỌNG, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1920, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trữ, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trúc, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1890, hi sinh 24 - 12 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TRÚC, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 04/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 04/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trường, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 15 - 3 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị