Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Riềng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Siển, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Sinh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sanun - Mimốt
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán Sanun - Mimốt, sinh 1953, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Làng 10 - Lộc Ninh - Bình Phước
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán Làng 10 - Lộc Ninh - Bình Phước, sinh 1953, hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thủy - Hậu Giang
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán Bình Thủy - Hậu Giang, sinh 1920, hi sinh 25/04/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Tàm, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị