Nguyên quán Cương Chính - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Cương Chính - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tục Khang - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cống, nguyên quán Tục Khang - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cống, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cống, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cống, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cốu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Kiến Trường
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Kiến Trường, sinh 1940, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An