Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 24/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Kế Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kế Trị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Minh Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam