Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhôn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhôn - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cương Chính - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Cương Chính - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Công, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tục Khang - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cống, nguyên quán Tục Khang - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị