Nguyên quán Nhân Mỹ - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Tùng, nguyên quán Nhân Mỹ - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Ty, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tỵ, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Việt, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Vinh, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 12/03/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Vinh, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thăng Bình - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Minh Xá, nguyên quán Thăng Bình - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 19/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh