Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nhân, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nhẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nhị, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lộc - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Niên, nguyên quán Giao Lộc - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phượng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Phán, nguyên quán Hải Phượng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 63 khu Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Khối 63 khu Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 9a - Hàng Canh - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Xuân Phúc, nguyên quán Ngõ 9a - Hàng Canh - Hải Phòng hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị