Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trịnh Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trịnh, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trịnh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quang Khanh, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quang Khanh, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh ấn Thi, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Bá Đông, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Bá Hàng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phố Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ba Hoà, nguyên quán Phố Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị