Nguyên quán Văn phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Văn phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghĩa, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghĩa, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tất Nghĩa, nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An