Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Bốp, nguyên quán Quyết Thắng - Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1922, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Cao, nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gia
Liệt sĩ Trịnh Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gia hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chấp, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Cháu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 28/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chiến, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị