Nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Lâm Thượng - Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 26/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trình, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trình, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Trình, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị